Xem ngày 20/8/1939 âm lịch là ngày gì?
Ngày 20/8/1939 âm lịch - Nhâm Thân, dương lịch rơi vào ngày 2/10/1939.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 20/8/1939 là ngày Thiên Tài (Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 20/8/1939 âm lịch ngày 20 tháng 8 năm 1939 ngày âm lịch 20/8/1939 âm lịch âm ngày 20 tháng 8 năm 1939
-
Thứ Hai, ngày 20 tháng 8 năm 1939 âm lịch
- Âm lịch: 20/8/1939
- Dương lịch: 2/10/1939
- Ngày Nhâm Thân, Tháng Quý Dậu, Năm Kỷ Mão
- Tiết khí: Thu phân (Giữa thu)
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 20/8/1939 âm lịch: Tý, Thìn, Tỵ
- Tuổi xung khắc với ngày 20/8/1939 âm lịch: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân
- Đánh giá chung: Ngày 20/8/1939 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường, đào đất, an táng, cải táng.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, giải trừ, động thổ, đổ mái, khai trương, mở kho, xuất hàng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Tứ tương,Vương nhật, Thiên mã, Ngũ phú, Bất tương, Thánh tâm, Trừ thần, Minh phệ
- Sao xấu: Du họa, Huyết chi, Bạch hổ