Xem ngày 20/7/2004 âm lịch là ngày gì?
Ngày 20/7/2004 âm lịch - Bính Tuất, dương lịch rơi vào ngày 4/9/2004.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 20/7/2004 là ngày Kim Thổ (Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 20/7/2004 âm lịch ngày 20 tháng 7 năm 2004 ngày âm lịch 20/7/2004 âm lịch âm ngày 20 tháng 7 năm 2004
-
Thứ bảy, ngày 20 tháng 7 năm 2004 âm lịch
- Âm lịch: 20/7/2004
- Dương lịch: 4/9/2004
- Ngày Bính Tuất, Tháng Nhâm Thân, Năm Giáp Thân
- Tiết khí: Xử thử (Mưa ngâu)
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 20/7/2004 âm lịch: Dần, Ngọ, Mão
- Tuổi xung khắc với ngày 20/7/2004 âm lịch: Mậu Thìn , Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tuất, Nhâm Tý
- Đánh giá chung: Ngày 20/7/2004 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Họp mặt, san đường.
- Không nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
- Sao tốt: Nguyệt không, Mẫu thương, Dương đức, Thủ nhật, Thiên vu, Phúc đức, Lục nghi, Kính an, Tư mệnh
- Sao xấu: Yếm đối, Chiêu dao, Thiên cẩu, Cửu không