Xem ngày 20/6/1965 âm lịch là ngày gì?
Ngày 20/6/1965 âm lịch - Quý Dậu, dương lịch rơi vào ngày 18/7/1965.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 20/6/1965 là ngày Bạch Hổ Túc (Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 20/6/1965 âm lịch ngày 20 tháng 6 năm 1965 ngày âm lịch 20/6/1965 âm lịch âm ngày 20 tháng 6 năm 1965
-
Chủ Nhật, ngày 20 tháng 6 năm 1965 âm lịch
- Âm lịch: 20/6/1965
- Dương lịch: 18/7/1965
- Ngày Quý Dậu, Tháng Quý Mùi, Năm Ất Tỵ
- Tiết khí: Tiểu Thử (Nóng nhẹ)
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 20/6/1965 âm lịch: Tỵ, Sửu, Thìn
- Tuổi xung khắc với ngày 20/6/1965 âm lịch: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu
- Đánh giá chung: Ngày 20/6/1965 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, san đường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Dân nhật, Thiên vu, Phúc đức, Thiên thương, Bất tương, Tục thế, Trừ thần, Minh phệ
- Sao xấu: Tai sát, Thiên hỏa, Huyết kị, Câu trần