Xem ngày 20/6/1939 âm lịch là ngày gì?
Ngày 20/6/1939 âm lịch - Giáp Tuất, dương lịch rơi vào ngày 5/8/1939.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 20/6/1939 là ngày Bạch Hổ Túc (Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 20/6/1939 âm lịch ngày 20 tháng 6 năm 1939 ngày âm lịch 20/6/1939 âm lịch âm ngày 20 tháng 6 năm 1939
-
Thứ bảy, ngày 20 tháng 6 năm 1939 âm lịch
- Âm lịch: 20/6/1939
- Dương lịch: 5/8/1939
- Ngày Giáp Tuất, Tháng Tân Mùi, Năm Kỷ Mão
- Tiết khí: Đại thử (Nóng oi)
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 20/6/1939 âm lịch: Dần, Ngọ, Mão
- Tuổi xung khắc với ngày 20/6/1939 âm lịch: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất
- Đánh giá chung: Ngày 20/6/1939 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, sửa tường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
- Sao tốt: Thiên đức, Nguyệt đức, Bất tương, Yếu an, Thanh long
- Sao xấu: Hà khôi, Tử thần, Nguyệt sát, Nguyệt hư, Thổ phù