Xem ngày 20/5/1934 âm lịch là ngày gì?
Ngày 20/5/1934 âm lịch - Quý Dậu, dương lịch rơi vào ngày 1/7/1934.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 20/5/1934 là ngày Thiên Tài (Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 20/5/1934 âm lịch ngày 20 tháng 5 năm 1934 ngày âm lịch 20/5/1934 âm lịch âm ngày 20 tháng 5 năm 1934
-
Chủ Nhật, ngày 20 tháng 5 năm 1934 âm lịch
- Âm lịch: 20/5/1934
- Dương lịch: 1/7/1934
- Ngày Quý Dậu, Tháng Canh Ngọ, Năm Giáp Tuất
- Tiết khí: Hạ chí (Giữa hè)
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 20/5/1934 âm lịch: Tỵ, Sửu, Thìn
- Tuổi xung khắc với ngày 20/5/1934 âm lịch: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu
- Đánh giá chung: Ngày 20/5/1934 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh, san đường, sửa tường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Dân nhật, Bất tương, Kính an, Trừ nhật, Minh đường, Minh phệ
- Sao xấu: Thiên canh, Tử thần, Thiên lại, Trí tử, Thiên tặc