Xem ngày 20/5/1933 âm lịch là ngày gì?
Ngày 20/5/1933 âm lịch - Kỷ Dậu, dương lịch rơi vào ngày 12/6/1933.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 20/5/1933 là ngày Thiên Tài (Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 20/5/1933 âm lịch ngày 20 tháng 5 năm 1933 ngày âm lịch 20/5/1933 âm lịch âm ngày 20 tháng 5 năm 1933
-
Thứ Hai, ngày 20 tháng 5 năm 1933 âm lịch
- Âm lịch: 20/5/1933
- Dương lịch: 12/6/1933
- Ngày Kỷ Dậu, Tháng Mậu Ngọ, Năm Quý Dậu
- Tiết khí: Mang Chủng (Sao tua rua mọc)
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 20/5/1933 âm lịch: Tỵ, Sửu, Thìn
- Tuổi xung khắc với ngày 20/5/1933 âm lịch: Tân Mão, ất Mão
- Đánh giá chung: Ngày 20/5/1933 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh, sửa tường, san đường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên ân, Tứ tương, Dân nhật, Kính an, Trừ thần, Minh đường, Minh phệ
- Sao xấu: Thiên canh, Tử thần, Thiên lại, Trí tử, Thiên tặc