Xem ngày 20/4/2095 âm lịch là ngày gì?
Ngày 20/4/2095 âm lịch - Kỷ Hợi, dương lịch rơi vào ngày 23/5/2095.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 20/4/2095 là ngày Kim Thổ (Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 20/4/2095 âm lịch ngày 20 tháng 4 năm 2095 ngày âm lịch 20/4/2095 âm lịch âm ngày 20 tháng 4 năm 2095
-
Thứ Hai, ngày 20 tháng 4 năm 2095 âm lịch
- Âm lịch: 20/4/2095
- Dương lịch: 23/5/2095
- Ngày Kỷ Hợi, Tháng Tân Tỵ, Năm Ất Mão
- Tiết khí: Tiểu mãn (Lũ nhỏ)
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 20/4/2095 âm lịch: Mùi, Mão, Dần
- Tuổi xung khắc với ngày 20/4/2095 âm lịch: Tân Tỵ, Đinh Tỵ
- Đánh giá chung: Ngày 20/4/2095 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, dỡ nhà.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng.
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Nguyệt ân, Tứ tương, Dịch mã, Thiên hậu, Thiên thương, Kim đường, Bảo quang
- Sao xấu: Nguyệt phá, Đại hao, Vãng vong, Trùng nhật