Xem ngày 20/4/1996 âm lịch là ngày gì?
Ngày 20/4/1996 âm lịch - Quý Dậu, dương lịch rơi vào ngày 5/6/1996.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 20/4/1996 là ngày Kim Thổ (Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 20/4/1996 âm lịch ngày 20 tháng 4 năm 1996 ngày âm lịch 20/4/1996 âm lịch âm ngày 20 tháng 4 năm 1996
-
Thứ Tư, ngày 20 tháng 4 năm 1996 âm lịch
- Âm lịch: 20/4/1996
- Dương lịch: 5/6/1996
- Ngày Quý Dậu, Tháng Quý Tỵ, Năm Bính Tý
- Tiết khí: Mang Chủng (Sao tua rua mọc)
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 20/4/1996 âm lịch: Tỵ, Sửu, Thìn
- Tuổi xung khắc với ngày 20/4/1996 âm lịch: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu
- Đánh giá chung: Ngày 20/4/1996 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh, san đường, sửa tường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Dân nhật, Bất tương, Kính an, Trừ nhật, Minh đường, Minh phệ
- Sao xấu: Thiên canh, Tử thần, Thiên lại, Trí tử, Thiên tặc