Xem ngày 20/4/1977 âm lịch là ngày gì?
Ngày 20/4/1977 âm lịch - Giáp Ngọ, dương lịch rơi vào ngày 6/6/1977.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 20/4/1977 là ngày Kim Thổ (Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 20/4/1977 âm lịch ngày 20 tháng 4 năm 1977 ngày âm lịch 20/4/1977 âm lịch âm ngày 20 tháng 4 năm 1977
-
Thứ Hai, ngày 20 tháng 4 năm 1977 âm lịch
- Âm lịch: 20/4/1977
- Dương lịch: 6/6/1977
- Ngày Giáp Ngọ, Tháng Ất Tỵ, Năm Đinh Tỵ
- Tiết khí: Mang Chủng (Sao tua rua mọc)
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 20/4/1977 âm lịch: Dần, Tuất, Mùi
- Tuổi xung khắc với ngày 20/4/1977 âm lịch: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Canh Thân
- Đánh giá chung: Ngày 20/4/1977 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, sửa kho.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên xá, Dương đức, Quan nhật, Kim đường, Tư mệnh, Minh phệ
- Sao xấu: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Nguyệt hình, Nguyệt yếm, Địa hoả, Thổ phù