Xem ngày 20/4/1947 âm lịch là ngày gì?
Ngày 20/4/1947 âm lịch - Mậu Ngọ, dương lịch rơi vào ngày 8/6/1947.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 20/4/1947 là ngày Kim Thổ (Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 20/4/1947 âm lịch ngày 20 tháng 4 năm 1947 ngày âm lịch 20/4/1947 âm lịch âm ngày 20 tháng 4 năm 1947
-
Chủ Nhật, ngày 20 tháng 4 năm 1947 âm lịch
- Âm lịch: 20/4/1947
- Dương lịch: 8/6/1947
- Ngày Mậu Ngọ, Tháng Ất Tỵ, Năm Đinh Hợi
- Tiết khí: Mang Chủng (Sao tua rua mọc)
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 20/4/1947 âm lịch: Dần, Tuất, Mùi
- Tuổi xung khắc với ngày 20/4/1947 âm lịch: Bính Tý, Giáp Tý
- Đánh giá chung: Ngày 20/4/1947 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Bắc để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng.
- Không nên: Mở kho, xuất hàng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Nguyệt ân, Tứ tương, Dương đức, Quan nhật, Kim đường, Tư mệnh
- Sao xấu: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Nguyệt hình, Nguyệt yếm, Địa hoả, Thổ phù, Tiểu hội