Xem ngày 20/3/1944 âm lịch là ngày gì?
Ngày 20/3/1944 âm lịch - Bính Ngọ, dương lịch rơi vào ngày 12/4/1944.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 20/3/1944 là ngày Bạch Hổ Túc (Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 20/3/1944 âm lịch ngày 20 tháng 3 năm 1944 ngày âm lịch 20/3/1944 âm lịch âm ngày 20 tháng 3 năm 1944
-
Thứ Tư, ngày 20 tháng 3 năm 1944 âm lịch
- Âm lịch: 20/3/1944
- Dương lịch: 12/4/1944
- Ngày Bính Ngọ, Tháng Mậu Thìn, Năm Giáp Thân
- Tiết khí: Thanh Minh (Trời trong sáng)
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 20/3/1944 âm lịch: Dần, Tuất, Mùi
- Tuổi xung khắc với ngày 20/3/1944 âm lịch: Mậu Tý, Canh Tý
- Đánh giá chung: Ngày 20/3/1944 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, sửa kho, san đường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, chuyển nhà, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Nguyệt không, Tứ tương, Thời đức, Dân nhật, Thiên vu, Phúc đức, Minh phệ
- Sao xấu: Tai sát, Thiên hoả, Đại sát, Thiên hình