Xem ngày 20/2/2089 âm lịch là ngày gì?
Ngày 20/2/2089 âm lịch - Ất Hợi, dương lịch rơi vào ngày 31/3/2089.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 20/2/2089 là ngày Thiên Tài (Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 20/2/2089 âm lịch ngày 20 tháng 2 năm 2089 ngày âm lịch 20/2/2089 âm lịch âm ngày 20 tháng 2 năm 2089
-
Thứ Năm, ngày 20 tháng 2 năm 2089 âm lịch
- Âm lịch: 20/2/2089
- Dương lịch: 31/3/2089
- Ngày Ất Hợi, Tháng Đinh Mão, Năm Kỷ Dậu
- Tiết khí: Xuân phân (Giữa xuân)
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 20/2/2089 âm lịch: Mùi, Mão, Dần
- Tuổi xung khắc với ngày 20/2/2089 âm lịch: Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi
- Đánh giá chung: Ngày 20/2/2089 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Họp mặt, nhập học, xuất hành, nhậm chức, chuyển nhà, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, giao dịch, ký kết, nạp tài.
- Không nên: Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, sửa kho, khai trương, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Mẫu thương, Tam hợp, Lâm nhật, Thiên y, Thiên hỷ, Bất tương
- Sao xấu: Tứ cùng, Bát long, Phục nhật, Trùng nhật, Huyền vũ