Xem ngày 20/2/2083 âm lịch là ngày gì?
Ngày 20/2/2083 âm lịch - Kỷ Dậu, dương lịch rơi vào ngày 6/4/2083.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 20/2/2083 là ngày Thiên Tài (Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 20/2/2083 âm lịch ngày 20 tháng 2 năm 2083 ngày âm lịch 20/2/2083 âm lịch âm ngày 20 tháng 2 năm 2083
-
Thứ Ba, ngày 20 tháng 2 năm 2083 âm lịch
- Âm lịch: 20/2/2083
- Dương lịch: 6/4/2083
- Ngày Kỷ Dậu, Tháng Ất Mão, Năm Quý Mão
- Tiết khí: Thanh Minh (Trời trong sáng)
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 20/2/2083 âm lịch: Tỵ, Sửu, Thìn
- Tuổi xung khắc với ngày 20/2/2083 âm lịch: Tân Mão, ất Mão
- Đánh giá chung: Ngày 20/2/2083 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, an táng, cải táng.
- Không nên: Họp mặt, động thổ, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên ân, Lục hợp, Bất tương, Phổ hộ, Trừ thần, Minh phệ, Bảo quang
- Sao xấu: Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Tiểu hao, Ngũ hư, Thổ phù