Xem ngày 20/2/1945 âm lịch là ngày gì?
Ngày 20/2/1945 âm lịch - Tân Sửu, dương lịch rơi vào ngày 2/4/1945.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 20/2/1945 là ngày Thiên Tài (Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 20/2/1945 âm lịch ngày 20 tháng 2 năm 1945 ngày âm lịch 20/2/1945 âm lịch âm ngày 20 tháng 2 năm 1945
-
Thứ Hai, ngày 20 tháng 2 năm 1945 âm lịch
- Âm lịch: 20/2/1945
- Dương lịch: 2/4/1945
- Ngày Tân Sửu, Tháng Kỷ Mão, Năm Ất Dậu
- Tiết khí: Xuân phân (Giữa xuân)
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 20/2/1945 âm lịch: Tỵ, Dậu, Tý
- Tuổi xung khắc với ngày 20/2/1945 âm lịch: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, ất Mão
- Đánh giá chung: Ngày 20/2/1945 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái.
- Không nên: Khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường.
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Thời dương, Sinh khí, Thiên thương, Kính an
- Sao xấu: Ngũ hư, Cửu không, Cửu khảm, Cửu tiêu, Câu trần