Xem ngày 20/2/1942 âm lịch là ngày gì?
Ngày 20/2/1942 âm lịch - Mậu Tý, dương lịch rơi vào ngày 5/4/1942.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 20/2/1942 là ngày Thiên Tài (Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 20/2/1942 âm lịch ngày 20 tháng 2 năm 1942 ngày âm lịch 20/2/1942 âm lịch âm ngày 20 tháng 2 năm 1942
-
Chủ Nhật, ngày 20 tháng 2 năm 1942 âm lịch
- Âm lịch: 20/2/1942
- Dương lịch: 5/4/1942
- Ngày Mậu Tý, Tháng Quý Mão, Năm Nhâm Ngọ
- Tiết khí: Thanh Minh (Trời trong sáng)
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 20/2/1942 âm lịch: Thân, Thìn, Sửu
- Tuổi xung khắc với ngày 20/2/1942 âm lịch: Bính Ngọ, Giáp Ngọ
- Đánh giá chung: Ngày 20/2/1942 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Bắc để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài.
- Không nên: Chuyển nhà, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Mẫu thương, Tam hợp, Thiên hỷ, Thiên y, Thiên thương, Thánh tâm
- Sao xấu: Quy kỵ, Phục nhật, Thiên lao