Xem ngày 20/2/1939 âm lịch là ngày gì?
Ngày 20/2/1939 âm lịch - Bính Tý, dương lịch rơi vào ngày 9/4/1939.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 20/2/1939 là ngày Thiên Tài (Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 20/2/1939 âm lịch ngày 20 tháng 2 năm 1939 ngày âm lịch 20/2/1939 âm lịch âm ngày 20 tháng 2 năm 1939
-
Chủ Nhật, ngày 20 tháng 2 năm 1939 âm lịch
- Âm lịch: 20/2/1939
- Dương lịch: 9/4/1939
- Ngày Bính Tý, Tháng Đinh Mão, Năm Kỷ Mão
- Tiết khí: Thanh Minh (Trời trong sáng)
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 20/2/1939 âm lịch: Thân, Thìn, Sửu
- Tuổi xung khắc với ngày 20/2/1939 âm lịch: Canh Ngọ, Mậu Ngọ
- Đánh giá chung: Ngày 20/2/1939 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
- Không nên: Chuyển nhà, hồi hương.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Nguyệt không, Mẫu thương, Tứ tương, Tam hợp, Thiên hỷ, Thiên y, Thiên thương, Bất tương, Thánh tâm, Minh phệ
- Sao xấu: Quy kỵ, Xúc thuỷ long, Thiên lao