Xem ngày 20/11/2097 âm lịch là ngày gì?
Ngày 20/11/2097 âm lịch - Giáp Thân, dương lịch rơi vào ngày 23/12/2097.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 20/11/2097 là ngày Thiên Tài (Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 20/11/2097 âm lịch ngày 20 tháng 11 năm 2097 ngày âm lịch 20/11/2097 âm lịch âm ngày 20 tháng 11 năm 2097
-
Thứ Hai, ngày 20 tháng 11 năm 2097 âm lịch
- Âm lịch: 20/11/2097
- Dương lịch: 23/12/2097
- Ngày Giáp Thân, Tháng Nhâm Tý, Năm Đinh Tỵ
- Tiết khí: Đông chí (Giữa đông)
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 20/11/2097 âm lịch: Tý, Thìn, Tỵ
- Tuổi xung khắc với ngày 20/11/2097 âm lịch: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý
- Đánh giá chung: Ngày 20/11/2097 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng.
- Không nên: Động thổ, sửa bếp, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Mẫu thương, Nguyệt ân, Tứ tương, Tam hợp, Thiên hỉ, Thiên y, Ngọc vũ, Trừ thần, Thanh long, Minh phệ
- Sao xấu: Cửu khảm, Cửu tiêu, Thổ phù, Đại sát, Ngũ ly