Xem ngày 20/11/2044 âm lịch là ngày gì?
Ngày 20/11/2044 âm lịch - Tân Dậu, dương lịch rơi vào ngày 7/1/2045.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 20/11/2044 là ngày Thiên Tài (Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 20/11/2044 âm lịch ngày 20 tháng 11 năm 2044 ngày âm lịch 20/11/2044 âm lịch âm ngày 20 tháng 11 năm 2044
-
Thứ bảy, ngày 20 tháng 11 năm 2044 âm lịch
- Âm lịch: 20/11/2044
- Dương lịch: 7/1/2045
- Ngày Tân Dậu, Tháng Bính Tý, Năm Giáp Tý
- Tiết khí: Tiểu Hàn (Rét nhẹ)
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 20/11/2044 âm lịch: Tỵ, Sửu, Thìn
- Tuổi xung khắc với ngày 20/11/2044 âm lịch: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi
- Đánh giá chung: Ngày 20/11/2044 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
- Không nên: Họp mặt, nhận người.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Mẫu thương, Nguyệt ân, Tam hợp, Lâm nhật, Thiên hỉ, Thiên y, Trừ thần, Minh phệ
- Sao xấu: Tứ hao, Đại sát, Ngũ ly, Câu trần