Xem ngày 20/11/1997 âm lịch là ngày gì?
Ngày 20/11/1997 âm lịch - Ất Mùi, dương lịch rơi vào ngày 19/12/1997.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 20/11/1997 là ngày Thiên Tài (Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 20/11/1997 âm lịch ngày 20 tháng 11 năm 1997 ngày âm lịch 20/11/1997 âm lịch âm ngày 20 tháng 11 năm 1997
-
Thứ Sáu, ngày 20 tháng 11 năm 1997 âm lịch
- Âm lịch: 20/11/1997
- Dương lịch: 19/12/1997
- Ngày Ất Mùi, Tháng Nhâm Tý, Năm Đinh Sửu
- Tiết khí: Đại Tuyết (Tuyết dầy)
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 20/11/1997 âm lịch: Hợi, Mão, Ngọ
- Tuổi xung khắc với ngày 20/11/1997 âm lịch: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu
- Đánh giá chung: Ngày 20/11/1997 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, sửa bếp, san đường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, ban lệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng.
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Tứ tương, Yếu an
- Sao xấu: Nguyệt sát, Nguyệt hư, Nguyệt hại, Tứ kích, Câu trần