Xem ngày 20/11/1942 âm lịch là ngày gì?
Ngày 20/11/1942 âm lịch - Giáp Dần, dương lịch rơi vào ngày 27/12/1942.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 20/11/1942 là ngày Thiên Tài (Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 20/11/1942 âm lịch ngày 20 tháng 11 năm 1942 ngày âm lịch 20/11/1942 âm lịch âm ngày 20 tháng 11 năm 1942
-
Chủ Nhật, ngày 20 tháng 11 năm 1942 âm lịch
- Âm lịch: 20/11/1942
- Dương lịch: 27/12/1942
- Ngày Giáp Dần, Tháng Nhâm Tý, Năm Nhâm Ngọ
- Tiết khí: Đông chí (Giữa đông)
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 20/11/1942 âm lịch: Ngọ, Tuất, Hợi
- Tuổi xung khắc với ngày 20/11/1942 âm lịch: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý
- Đánh giá chung: Ngày 20/11/1942 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Xuất hành, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường, đào đất, an táng, cải táng.
- Không nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, sửa bếp, mở kho, xuất hàng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Nguyệt ân, Tứ tương, Thời đức, Tương nhật, Dịch mã, Thiên hậu, Thiên mã, Thiên vu, Phúc đức, Phúc sinh, Ngũ hợp, Minh phệ
- Sao xấu: Ngũ hương, Bát phong, Qui kị, Bát chuyên, Bạch hổ