Xem ngày 20/11/1934 âm lịch là ngày gì?
Ngày 20/11/1934 âm lịch - Tân Mùi, dương lịch rơi vào ngày 26/12/1934.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 20/11/1934 là ngày Thiên Tài (Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 20/11/1934 âm lịch ngày 20 tháng 11 năm 1934 ngày âm lịch 20/11/1934 âm lịch âm ngày 20 tháng 11 năm 1934
-
Thứ Tư, ngày 20 tháng 11 năm 1934 âm lịch
- Âm lịch: 20/11/1934
- Dương lịch: 26/12/1934
- Ngày Tân Mùi, Tháng Bính Tý, Năm Giáp Tuất
- Tiết khí: Đông chí (Giữa đông)
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 20/11/1934 âm lịch: Hợi, Mão, Ngọ
- Tuổi xung khắc với ngày 20/11/1934 âm lịch: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão
- Đánh giá chung: Ngày 20/11/1934 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng.
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Yếu an
- Sao xấu: Nguyệt sát, Nguyệt hư, Nguyệt hại, Tứ kích, Câu trần