Xem ngày 20/10/1941 âm lịch là ngày gì?
Ngày 20/10/1941 âm lịch - Canh Dần, dương lịch rơi vào ngày 8/12/1941.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 20/10/1941 là ngày Kim Thổ (Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 20/10/1941 âm lịch ngày 20 tháng 10 năm 1941 ngày âm lịch 20/10/1941 âm lịch âm ngày 20 tháng 10 năm 1941
-
Thứ Hai, ngày 20 tháng 10 năm 1941 âm lịch
- Âm lịch: 20/10/1941
- Dương lịch: 8/12/1941
- Ngày Canh Dần, Tháng Kỷ Hợi, Năm Tân Tỵ
- Tiết khí: Đại Tuyết (Tuyết dầy)
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 20/10/1941 âm lịch: Ngọ, Tuất, Hợi
- Tuổi xung khắc với ngày 20/10/1941 âm lịch: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ
- Đánh giá chung: Ngày 20/10/1941 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường, đào đất, an táng, cải táng.
- Không nên: Cúng tế, chữa bệnh, sửa bếp, mở kho, xuất hàng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thời đức, Tương nhật, Dịch mã, Thiên hậu, Thiên mã, Thiên vu, Phúc đức, Bất tương, Phúc sinh, Ngũ hợp, Minh phệ đối
- Sao xấu: Ngũ hư, Bạch hổ