Xem ngày 20/1/1984 âm lịch là ngày gì?
Ngày 20/1/1984 âm lịch - Ất Dậu, dương lịch rơi vào ngày 21/2/1984.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 20/1/1984 là ngày Kim Thổ (Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 20/1/1984 âm lịch ngày 20 tháng 1 năm 1984 ngày âm lịch 20/1/1984 âm lịch âm ngày 20 tháng 1 năm 1984
-
Thứ Ba, ngày 20 tháng 1 năm 1984 âm lịch
- Âm lịch: 20/1/1984
- Dương lịch: 21/2/1984
- Ngày Ất Dậu, Tháng Bính Dần, Năm Giáp Tý
- Tiết khí: Vũ thủy (Ẩm ướt)
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 20/1/1984 âm lịch: Tỵ, Sửu, Thìn
- Tuổi xung khắc với ngày 20/1/1984 âm lịch: Kỷ Mão , Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu
- Đánh giá chung: Ngày 20/1/1984 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, chữa bệnh, thẩm mỹ, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, đào đất, an táng, cải táng.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Âm đức, Phúc sinh, Trừ thần, Minh phệ
- Sao xấu: Thiên lại, Trí tử, Ngũ hư, Ngũ ly