Xem ngày 20/1/1939 âm lịch là ngày gì?
Ngày 20/1/1939 âm lịch - Bính Ngọ, dương lịch rơi vào ngày 10/3/1939.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 20/1/1939 là ngày Kim Thổ (Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 20/1/1939 âm lịch ngày 20 tháng 1 năm 1939 ngày âm lịch 20/1/1939 âm lịch âm ngày 20 tháng 1 năm 1939
-
Thứ Sáu, ngày 20 tháng 1 năm 1939 âm lịch
- Âm lịch: 20/1/1939
- Dương lịch: 10/3/1939
- Ngày Bính Ngọ, Tháng Bính Dần, Năm Kỷ Mão
- Tiết khí: Kinh Trập (Sâu nở)
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 20/1/1939 âm lịch: Dần, Tuất, Mùi
- Tuổi xung khắc với ngày 20/1/1939 âm lịch: Mậu Tý, Canh Tý
- Đánh giá chung: Ngày 20/1/1939 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, sửa tường, san đường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Tứ tướng, Thời đức, Dân nhật, Kim quỹ, Minh phệ
- Sao xấu: Hà khôi, Tử thần, Thiên lại, Trí tử