Xem ngày 20/1/1933 âm lịch là ngày gì?
Ngày 20/1/1933 âm lịch - Tân Hợi, dương lịch rơi vào ngày 14/2/1933.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 20/1/1933 là ngày Kim Thổ (Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 20/1/1933 âm lịch ngày 20 tháng 1 năm 1933 ngày âm lịch 20/1/1933 âm lịch âm ngày 20 tháng 1 năm 1933
-
Thứ Ba, ngày 20 tháng 1 năm 1933 âm lịch
- Âm lịch: 20/1/1933
- Dương lịch: 14/2/1933
- Ngày Tân Hợi, Tháng Giáp Dần, Năm Quý Dậu
- Tiết khí: Lập Xuân (Bắt đầu mùa xuân)
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 20/1/1933 âm lịch: Mùi, Mão, Dần
- Tuổi xung khắc với ngày 20/1/1933 âm lịch: Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, Ất Hợi, Ất Tỵ
- Đánh giá chung: Ngày 20/1/1933 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.
- Không nên: Chữa bệnh, thẩm mỹ.
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Nguyệt đức hợp, Thiên ân, Mẫu thương, Lục hợp, Ngũ phú, Bất tương, Thánh tâm
- Sao xấu: Hà khôi, Kiếp sát, Trùng nhật, Câu trần