Xem ngày 2/7/2095 âm lịch là ngày gì?
Ngày 2/7/2095 âm lịch - Kỷ Dậu, dương lịch rơi vào ngày 1/8/2095.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 2/7/2095 là ngày Kim Thổ (Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 2/7/2095 âm lịch ngày 2 tháng 7 năm 2095 ngày âm lịch 2/7/2095 âm lịch âm ngày 2 tháng 7 năm 2095
-
Thứ Hai, ngày 2 tháng 7 năm 2095 âm lịch
- Âm lịch: 2/7/2095
- Dương lịch: 1/8/2095
- Ngày Kỷ Dậu, Tháng Giáp Thân, Năm Ất Mão
- Tiết khí: Đại thử (Nóng oi)
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 2/7/2095 âm lịch: Tỵ, Sửu, Thìn
- Tuổi xung khắc với ngày 2/7/2095 âm lịch: Tân Mão, ất Mão
- Đánh giá chung: Ngày 2/7/2095 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường.
- Không nên: Họp mặt, chữa bệnh, thẩm mỹ.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên đức hợp, Nguyệt đức hợp, Thiên ân, Tứ tương, Dân nhật, Thiên vu, Phúc đức, Thiên thương, Tục thế, Trừ thần, Minh phệ
- Sao xấu: Tai sát, Thiên hỏa, Huyết kị, Phục nhật, Câu trần