Xem ngày 2/7/2002 âm lịch là ngày gì?
Ngày 2/7/2002 âm lịch - Canh Tuất, dương lịch rơi vào ngày 10/8/2002.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 2/7/2002 là ngày Kim Thổ (Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 2/7/2002 âm lịch ngày 2 tháng 7 năm 2002 ngày âm lịch 2/7/2002 âm lịch âm ngày 2 tháng 7 năm 2002
-
Thứ bảy, ngày 2 tháng 7 năm 2002 âm lịch
- Âm lịch: 2/7/2002
- Dương lịch: 10/8/2002
- Ngày Canh Tuất, Tháng Mậu Thân, Năm Nhâm Ngọ
- Tiết khí: Lập Thu (Bắt đầu mùa thu)
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 2/7/2002 âm lịch: Dần, Ngọ, Mão
- Tuổi xung khắc với ngày 2/7/2002 âm lịch: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất, Giáp Thìn
- Đánh giá chung: Ngày 2/7/2002 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Họp mặt, san đường.
- Không nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
- Sao tốt: Thiên ân, Mẫu thương, Dương đức, Thủ nhật, Thiên vu, Phúc đức, Lục nghi, Kính an, Tư mệnh
- Sao xấu: Yếm đối, Chiêu dao, Thiên cẩu, Cửu không, Phục nhật