Xem ngày 2/7/1947 âm lịch là ngày gì?
Ngày 2/7/1947 âm lịch - Mậu Thìn, dương lịch rơi vào ngày 17/8/1947.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 2/7/1947 là ngày Kim Thổ (Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 2/7/1947 âm lịch ngày 2 tháng 7 năm 1947 ngày âm lịch 2/7/1947 âm lịch âm ngày 2 tháng 7 năm 1947
-
Chủ Nhật, ngày 2 tháng 7 năm 1947 âm lịch
- Âm lịch: 2/7/1947
- Dương lịch: 17/8/1947
- Ngày Mậu Thìn, Tháng Mậu Thân, Năm Đinh Hợi
- Tiết khí: Lập Thu (Bắt đầu mùa thu)
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 2/7/1947 âm lịch: Thân, Tý, Dậu
- Tuổi xung khắc với ngày 2/7/1947 âm lịch: Canh Tuất, Bính Tuất
- Đánh giá chung: Ngày 2/7/1947 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Bắc để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng.
- Không nên: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, thẩm mỹ.
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
- Sao tốt: Thiên đức hợp, Thiên ân, Mẫu thương, Tam hợp, Thiên hỷ, Thiên y, Tục thế, Kim quĩ
- Sao xấu: Nguyệt yếm, Địa hỏa, Tứ kích, Đại sát, Huyết kị