Xem ngày 2/4/1946 âm lịch là ngày gì?
Ngày 2/4/1946 âm lịch - Bính Tý, dương lịch rơi vào ngày 2/5/1946.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 2/4/1946 là ngày Kim Thổ (Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 2/4/1946 âm lịch ngày 2 tháng 4 năm 1946 ngày âm lịch 2/4/1946 âm lịch âm ngày 2 tháng 4 năm 1946
-
Thứ Năm, ngày 2 tháng 4 năm 1946 âm lịch
- Âm lịch: 2/4/1946
- Dương lịch: 2/5/1946
- Ngày Bính Tý, Tháng Quý Tỵ, Năm Bính Tuất
- Tiết khí: Cốc vũ (Mưa rào)
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 2/4/1946 âm lịch: Thân, Thìn, Sửu
- Tuổi xung khắc với ngày 2/4/1946 âm lịch: Canh Ngọ, Mậu Ngọ
- Đánh giá chung: Ngày 2/4/1946 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
- Không nên: Chuyển nhà, hồi hương.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Nguyệt không, Mẫu thương, Tứ tương, Tam hợp, Thiên hỷ, Thiên y, Thiên thương, Bất tương, Thánh tâm, Minh phệ
- Sao xấu: Quy kỵ, Xúc thuỷ long, Thiên lao