Xem ngày 2/2/1998 âm lịch là ngày gì?
Ngày 2/2/1998 âm lịch - Bính Ngọ, dương lịch rơi vào ngày 28/2/1998.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 2/2/1998 là ngày Thiên Môn (Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 2/2/1998 âm lịch ngày 2 tháng 2 năm 1998 ngày âm lịch 2/2/1998 âm lịch âm ngày 2 tháng 2 năm 1998
-
Thứ bảy, ngày 2 tháng 2 năm 1998 âm lịch
- Âm lịch: 2/2/1998
- Dương lịch: 28/2/1998
- Ngày Bính Ngọ, Tháng Ất Mão, Năm Mậu Dần
- Tiết khí: Vũ thủy (Ẩm ướt)
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 2/2/1998 âm lịch: Dần, Tuất, Mùi
- Tuổi xung khắc với ngày 2/2/1998 âm lịch: Mậu Tý, Canh Tý
- Đánh giá chung: Ngày 2/2/1998 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng.
- Không nên: Chữa bệnh, thẩm mỹ, đổ mái.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Nguyệt đức, Nguyệt ân, Tứ tương, Thời đức, Dân nhật, Tam hợp, Lâm nhật, Thiên mã, Thời âm, Minh phệ
- Sao xấu: Tử khí, Bạch hổ