Xem ngày 2/11/1999 âm lịch là ngày gì?
Ngày 2/11/1999 âm lịch - Ất Mùi, dương lịch rơi vào ngày 9/12/1999.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 2/11/1999 là ngày Thiên Môn (Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 2/11/1999 âm lịch ngày 2 tháng 11 năm 1999 ngày âm lịch 2/11/1999 âm lịch âm ngày 2 tháng 11 năm 1999
-
Thứ Năm, ngày 2 tháng 11 năm 1999 âm lịch
- Âm lịch: 2/11/1999
- Dương lịch: 9/12/1999
- Ngày Ất Mùi, Tháng Bính Tý, Năm Kỷ Mão
- Tiết khí: Đại Tuyết (Tuyết dầy)
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 2/11/1999 âm lịch: Hợi, Mão, Ngọ
- Tuổi xung khắc với ngày 2/11/1999 âm lịch: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu
- Đánh giá chung: Ngày 2/11/1999 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, sửa bếp, san đường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, ban lệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng.
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Tứ tương, Yếu an
- Sao xấu: Nguyệt sát, Nguyệt hư, Nguyệt hại, Tứ kích, Câu trần