Xem ngày 2/11/1943 âm lịch là ngày gì?
Ngày 2/11/1943 âm lịch - Canh Dần, dương lịch rơi vào ngày 28/11/1943.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 2/11/1943 là ngày Thiên Môn (Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 2/11/1943 âm lịch ngày 2 tháng 11 năm 1943 ngày âm lịch 2/11/1943 âm lịch âm ngày 2 tháng 11 năm 1943
-
Chủ Nhật, ngày 2 tháng 11 năm 1943 âm lịch
- Âm lịch: 2/11/1943
- Dương lịch: 28/11/1943
- Ngày Canh Dần, Tháng Giáp Tý, Năm Quý Mùi
- Tiết khí: Tiểu tuyết (Tuyết xuất hiện)
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 2/11/1943 âm lịch: Ngọ, Tuất, Hợi
- Tuổi xung khắc với ngày 2/11/1943 âm lịch: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ
- Đánh giá chung: Ngày 2/11/1943 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, sửa tường, san đường, đào đất, an táng, cải táng.
- Không nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, giải trừ, chữa bệnh.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên đức hợp, Nguyệt không, Thời đức, Tương nhật, Lục hợp, Ngũ phú, Bất tương, Kim đường, Ngũ hợp
- Sao xấu: Hà khôi, Tử thần, Du họa, Ngũ hư, Thiên lao