Xem ngày 2/10/1944 âm lịch là ngày gì?
Ngày 2/10/1944 âm lịch - Ất Dậu, dương lịch rơi vào ngày 17/11/1944.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 2/10/1944 là ngày Kim Thổ (Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 2/10/1944 âm lịch ngày 2 tháng 10 năm 1944 ngày âm lịch 2/10/1944 âm lịch âm ngày 2 tháng 10 năm 1944
-
Thứ Sáu, ngày 2 tháng 10 năm 1944 âm lịch
- Âm lịch: 2/10/1944
- Dương lịch: 17/11/1944
- Ngày Ất Dậu, Tháng Ất Hợi, Năm Giáp Thân
- Tiết khí: Lập Đông (Bắt đầu mùa đông)
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 2/10/1944 âm lịch: Tỵ, Sửu, Thìn
- Tuổi xung khắc với ngày 2/10/1944 âm lịch: Kỷ Mão , Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu
- Đánh giá chung: Ngày 2/10/1944 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.
- Không nên: Họp mặt, chữa bệnh, thẩm mỹ.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên đức, Mẫu thương, Nguyệt ân, Tứ tương, Thời dương, Sinh khí, Thánh tâm, Trừ thần, Minh phệ
- Sao xấu: Kiếp sát, Thiên hỏa, Ngũ ly, Chu tước