Xem ngày 2/1/1944 âm lịch là ngày gì?
Ngày 2/1/1944 âm lịch - Kỷ Sửu, dương lịch rơi vào ngày 26/1/1944.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 2/1/1944 là ngày Kim Thổ (Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 2/1/1944 âm lịch ngày 2 tháng 1 năm 1944 ngày âm lịch 2/1/1944 âm lịch âm ngày 2 tháng 1 năm 1944
-
Thứ Tư, ngày 2 tháng 1 năm 1944 âm lịch
- Âm lịch: 2/1/1944
- Dương lịch: 26/1/1944
- Ngày Kỷ Sửu, Tháng Bính Dần, Năm Giáp Thân
- Tiết khí: Đại hàn (Rét đậm)
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 2/1/1944 âm lịch: Tỵ, Dậu, Tý
- Tuổi xung khắc với ngày 2/1/1944 âm lịch: Đinh Mùi, Ất Mùi
- Đánh giá chung: Ngày 2/1/1944 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, chuyển nhà.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng.
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Thủ nhật, Bất tương, Yếu an
- Sao xấu: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Thổ phù, Vãng vong, Phục nhật, Chu tước