Xem ngày 2/1/1942 âm lịch là ngày gì?
Ngày 2/1/1942 âm lịch - Canh Tý, dương lịch rơi vào ngày 16/2/1942.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 2/1/1942 là ngày Kim Thổ (Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 2/1/1942 âm lịch ngày 2 tháng 1 năm 1942 ngày âm lịch 2/1/1942 âm lịch âm ngày 2 tháng 1 năm 1942
-
Thứ Hai, ngày 2 tháng 1 năm 1942 âm lịch
- Âm lịch: 2/1/1942
- Dương lịch: 16/2/1942
- Ngày Canh Tý, Tháng Nhâm Dần, Năm Nhâm Ngọ
- Tiết khí: Lập Xuân (Bắt đầu mùa xuân)
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 2/1/1942 âm lịch: Thân, Thìn, Sửu
- Tuổi xung khắc với ngày 2/1/1942 âm lịch: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần
- Đánh giá chung: Ngày 2/1/1942 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, nhập học, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giao dịch, ký kết, nạp tài.
- Không nên: Chữa bệnh, động thổ, sửa kho, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Mẫu thương, Thời dương, Sinh khí, Bất tương, Thanh long, Minh phệ
- Sao xấu: Tai sát, Thiên hoả, Địa nang