Xem ngày 2/1/1941 âm lịch là ngày gì?
Ngày 2/1/1941 âm lịch - Bính Tý, dương lịch rơi vào ngày 28/1/1941.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 2/1/1941 là ngày Kim Thổ (Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 2/1/1941 âm lịch ngày 2 tháng 1 năm 1941 ngày âm lịch 2/1/1941 âm lịch âm ngày 2 tháng 1 năm 1941
-
Thứ Ba, ngày 2 tháng 1 năm 1941 âm lịch
- Âm lịch: 2/1/1941
- Dương lịch: 28/1/1941
- Ngày Bính Tý, Tháng Canh Dần, Năm Tân Tỵ
- Tiết khí: Đại hàn (Rét đậm)
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 2/1/1941 âm lịch: Thân, Thìn, Sửu
- Tuổi xung khắc với ngày 2/1/1941 âm lịch: Canh Ngọ, Mậu Ngọ
- Đánh giá chung: Ngày 2/1/1941 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, an táng, cải táng.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, ban lệnh, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Quan nhật, Lục hợp, Bất tương, Tục thế, Minh phệ
- Sao xấu: Thiên lại, Trí tử, Huyết chi, Thổ phù, Xúc thủy long, Thiên hình