Xem ngày 19/9/1947 âm lịch là ngày gì?
Ngày 19/9/1947 âm lịch - Giáp Thân, dương lịch rơi vào ngày 1/11/1947.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 19/9/1947 là ngày Bạch Hổ Kiếp (Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 19/9/1947 âm lịch ngày 19 tháng 9 năm 1947 ngày âm lịch 19/9/1947 âm lịch âm ngày 19 tháng 9 năm 1947
-
Thứ bảy, ngày 19 tháng 9 năm 1947 âm lịch
- Âm lịch: 19/9/1947
- Dương lịch: 1/11/1947
- Ngày Giáp Thân, Tháng Canh Tuất, Năm Đinh Hợi
- Tiết khí: Sương giáng (Sương mù)
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 19/9/1947 âm lịch: Tý, Thìn, Tỵ
- Tuổi xung khắc với ngày 19/9/1947 âm lịch: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý
- Đánh giá chung: Ngày 19/9/1947 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, giải trừ, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, khai trương, đào đất, an táng, cải táng.
- Không nên: Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, ký kết, giao dịch, mở kho, xuất hàng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Vương nhật, Dịch mã, Thiên hậu, Thời dương, Sinh khí, Lục nghi, Kim đường, Trừ thần, Kim quĩ, Minh phệ
- Sao xấu: Yếm đối, Chiêu dao, Ngũ ly