Xem ngày 19/9/1943 âm lịch là ngày gì?
Ngày 19/9/1943 âm lịch - Mậu Thân, dương lịch rơi vào ngày 17/10/1943.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 19/9/1943 là ngày Bạch Hổ Kiếp (Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 19/9/1943 âm lịch ngày 19 tháng 9 năm 1943 ngày âm lịch 19/9/1943 âm lịch âm ngày 19 tháng 9 năm 1943
-
Chủ Nhật, ngày 19 tháng 9 năm 1943 âm lịch
- Âm lịch: 19/9/1943
- Dương lịch: 17/10/1943
- Ngày Mậu Thân, Tháng Nhâm Tuất, Năm Quý Mùi
- Tiết khí: Hàn Lộ (Mát mẻ)
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 19/9/1943 âm lịch: Tý, Thìn, Tỵ
- Tuổi xung khắc với ngày 19/9/1943 âm lịch: Canh Dần, Giáp Dần
- Đánh giá chung: Ngày 19/9/1943 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Bắc để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương.
- Không nên: Mở kho, xuất hàng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên xá, Vương nhật, Dịch mã, Thiên hậu, Thời dương, Sinh khí, Lục nghi, Kim đường, Trừ thần, Kim quĩ
- Sao xấu: Yếm đối, Chiêu dao, Phục nhật, Ngũ ly