Xem ngày 19/9/1941 âm lịch là ngày gì?
Ngày 19/9/1941 âm lịch - Kỷ Mùi, dương lịch rơi vào ngày 7/11/1941.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 19/9/1941 là ngày Bạch Hổ Kiếp (Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 19/9/1941 âm lịch ngày 19 tháng 9 năm 1941 ngày âm lịch 19/9/1941 âm lịch âm ngày 19 tháng 9 năm 1941
-
Thứ Sáu, ngày 19 tháng 9 năm 1941 âm lịch
- Âm lịch: 19/9/1941
- Dương lịch: 7/11/1941
- Ngày Kỷ Mùi, Tháng Mậu Tuất, Năm Tân Tỵ
- Tiết khí: Lập Đông (Bắt đầu mùa đông)
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 19/9/1941 âm lịch: Hợi, Mão, Ngọ
- Tuổi xung khắc với ngày 19/9/1941 âm lịch: Đinh Sửu, ất Sửu
- Đánh giá chung: Ngày 19/9/1941 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng.
- Không nên: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh.
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Nguyệt đức hợp, Tam hợp, Lâm nhật, Thiên hỉ, Thiên y, Lục nghi, Phúc sinh, Minh đường
- Sao xấu: Yếm đối, Chiêu dao, Tứ kích, Vãng vong, Bát chuyên