Xem ngày 19/7/2001 âm lịch là ngày gì?
Ngày 19/7/2001 âm lịch - Nhâm Thân, dương lịch rơi vào ngày 6/9/2001.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 19/7/2001 là ngày Đường Phong (Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 19/7/2001 âm lịch ngày 19 tháng 7 năm 2001 ngày âm lịch 19/7/2001 âm lịch âm ngày 19 tháng 7 năm 2001
-
Thứ Năm, ngày 19 tháng 7 năm 2001 âm lịch
- Âm lịch: 19/7/2001
- Dương lịch: 6/9/2001
- Ngày Nhâm Thân, Tháng Bính Thân, Năm Tân Tỵ
- Tiết khí: Xử thử (Mưa ngâu)
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 19/7/2001 âm lịch: Tý, Thìn, Tỵ
- Tuổi xung khắc với ngày 19/7/2001 âm lịch: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân
- Đánh giá chung: Ngày 19/7/2001 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đổ mái, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng.
- Không nên: Động thổ, sửa kho, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Nguyệt đức, Nguyệt ân, Tứ tương, Vương nhật, Thiên thương, Bất tương, Trừ thần, Minh phệ
- Sao xấu: Nguyệt kiến, Tiểu hao, Thổ phủ, Ngũ ly, Thiên lao