Xem ngày 19/6/1968 âm lịch là ngày gì?
Ngày 19/6/1968 âm lịch - Ất Dậu, dương lịch rơi vào ngày 14/7/1968.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 19/6/1968 là ngày Bạch Hổ Kiếp (Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 19/6/1968 âm lịch ngày 19 tháng 6 năm 1968 ngày âm lịch 19/6/1968 âm lịch âm ngày 19 tháng 6 năm 1968
-
Chủ Nhật, ngày 19 tháng 6 năm 1968 âm lịch
- Âm lịch: 19/6/1968
- Dương lịch: 14/7/1968
- Ngày Ất Dậu, Tháng Kỷ Mùi, Năm Mậu Thân
- Tiết khí: Tiểu Thử (Nóng nhẹ)
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 19/6/1968 âm lịch: Tỵ, Sửu, Thìn
- Tuổi xung khắc với ngày 19/6/1968 âm lịch: Kỷ Mão , Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu
- Đánh giá chung: Ngày 19/6/1968 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, sửa kho, san đường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Dân nhật, Thiên vu, Phúc đức, Thiên thương, Bất tương, Tục thế, Trừ thần, Minh phệ
- Sao xấu: Tai sát, Thiên hỏa, Huyết kị, Ngũ ly, Câu trần