Xem ngày 19/5/1944 âm lịch là ngày gì?
Ngày 19/5/1944 âm lịch - Giáp Tuất, dương lịch rơi vào ngày 9/7/1944.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 19/5/1944 là ngày Thiên Đường (Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 19/5/1944 âm lịch ngày 19 tháng 5 năm 1944 ngày âm lịch 19/5/1944 âm lịch âm ngày 19 tháng 5 năm 1944
-
Chủ Nhật, ngày 19 tháng 5 năm 1944 âm lịch
- Âm lịch: 19/5/1944
- Dương lịch: 9/7/1944
- Ngày Giáp Tuất, Tháng Canh Ngọ, Năm Giáp Thân
- Tiết khí: Tiểu Thử (Nóng nhẹ)
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 19/5/1944 âm lịch: Dần, Ngọ, Mão
- Tuổi xung khắc với ngày 19/5/1944 âm lịch: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất
- Đánh giá chung: Ngày 19/5/1944 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, sửa tường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
- Sao tốt: Thiên đức, Nguyệt đức, Bất tương, Yếu an, Thanh long
- Sao xấu: Hà khôi, Tử thần, Nguyệt sát, Nguyệt hư, Thổ phù