Xem ngày 19/11/2097 âm lịch là ngày gì?
Ngày 19/11/2097 âm lịch - Quý Mùi, dương lịch rơi vào ngày 22/12/2097.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 19/11/2097 là ngày Thiên Đường (Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 19/11/2097 âm lịch ngày 19 tháng 11 năm 2097 ngày âm lịch 19/11/2097 âm lịch âm ngày 19 tháng 11 năm 2097
-
Chủ Nhật, ngày 19 tháng 11 năm 2097 âm lịch
- Âm lịch: 19/11/2097
- Dương lịch: 22/12/2097
- Ngày Quý Mùi, Tháng Nhâm Tý, Năm Đinh Tỵ
- Tiết khí: Đông chí (Giữa đông)
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 19/11/2097 âm lịch: Hợi, Mão, Ngọ
- Tuổi xung khắc với ngày 19/11/2097 âm lịch: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
- Đánh giá chung: Ngày 19/11/2097 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng.
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Thiên ân, Yếu an
- Sao xấu: Nguyệt sát, Nguyệt hư, Nguyệt hại, Tứ kích, Phục nhật, Câu trần