Xem ngày 19/11/1994 âm lịch là ngày gì?
Ngày 19/11/1994 âm lịch - Tân Tỵ, dương lịch rơi vào ngày 21/12/1994.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 19/11/1994 là ngày Thiên Đường (Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 19/11/1994 âm lịch ngày 19 tháng 11 năm 1994 ngày âm lịch 19/11/1994 âm lịch âm ngày 19 tháng 11 năm 1994
-
Thứ Tư, ngày 19 tháng 11 năm 1994 âm lịch
- Âm lịch: 19/11/1994
- Dương lịch: 21/12/1994
- Ngày Tân Tỵ, Tháng Bính Tý, Năm Giáp Tuất
- Tiết khí: Đại Tuyết (Tuyết dầy)
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 19/11/1994 âm lịch: Dậu, Sửu, Thân
- Tuổi xung khắc với ngày 19/11/1994 âm lịch: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ
- Đánh giá chung: Ngày 19/11/1994 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, giải trừ, san đường, sửa tường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng.
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Thiên ân, Ngũ phú, Bất tương
- Sao xấu: Kiếp sát, Tiểu hao, Trùng nhật, Nguyên vũ