Xem ngày 18/9/1999 âm lịch là ngày gì?
Ngày 18/9/1999 âm lịch - Tân Hợi, dương lịch rơi vào ngày 26/10/1999.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 18/9/1999 là ngày Bạch Hổ Đầu (Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 18/9/1999 âm lịch ngày 18 tháng 9 năm 1999 ngày âm lịch 18/9/1999 âm lịch âm ngày 18 tháng 9 năm 1999
-
Thứ Ba, ngày 18 tháng 9 năm 1999 âm lịch
- Âm lịch: 18/9/1999
- Dương lịch: 26/10/1999
- Ngày Tân Hợi, Tháng Giáp Tuất, Năm Kỷ Mão
- Tiết khí: Sương giáng (Sương mù)
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 18/9/1999 âm lịch: Mùi, Mão, Dần
- Tuổi xung khắc với ngày 18/9/1999 âm lịch: Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, Ất Hợi, Ất Tỵ
- Đánh giá chung: Ngày 18/9/1999 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, giải trừ, thẩm mỹ, đổ mái.
- Không nên: Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng.
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Thiên đức hợp, Nguyệt đức hợp, Thiên ân, Tương nhật, Cát kì, Ngũ phú, Kính an, Ngọc đường
- Sao xấu: Kiếp sát, Tứ cùng, Cửu vĩ, Ngũ hư, Thổ phù, Trùng nhật