Xem ngày 18/9/1949 âm lịch là ngày gì?
Ngày 18/9/1949 âm lịch - Nhâm Dần, dương lịch rơi vào ngày 8/11/1949.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 18/9/1949 là ngày Bạch Hổ Đầu (Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 18/9/1949 âm lịch ngày 18 tháng 9 năm 1949 ngày âm lịch 18/9/1949 âm lịch âm ngày 18 tháng 9 năm 1949
-
Thứ Ba, ngày 18 tháng 9 năm 1949 âm lịch
- Âm lịch: 18/9/1949
- Dương lịch: 8/11/1949
- Ngày Nhâm Dần, Tháng Giáp Tuất, Năm Kỷ Sửu
- Tiết khí: Lập Đông (Bắt đầu mùa đông)
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 18/9/1949 âm lịch: Ngọ, Tuất, Hợi
- Tuổi xung khắc với ngày 18/9/1949 âm lịch: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần
- Đánh giá chung: Ngày 18/9/1949 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, sửa tường, san đường, an táng, cải táng.
- Không nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, giải trừ, chữa bệnh.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên nguyện, Thời đức, Tướng nhật, Lục hợp, Ngũ phú, Bất tương, Kim đường, Ngũ hợp, Minh phệ
- Sao xấu: Hà khôi, Tử thần, Du họa, Ngũ hư, Phục nhật, Thiên lao