Xem ngày 18/9/1944 âm lịch là ngày gì?
Ngày 18/9/1944 âm lịch - Tân Mùi, dương lịch rơi vào ngày 3/11/1944.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 18/9/1944 là ngày Bạch Hổ Đầu (Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 18/9/1944 âm lịch ngày 18 tháng 9 năm 1944 ngày âm lịch 18/9/1944 âm lịch âm ngày 18 tháng 9 năm 1944
-
Thứ Sáu, ngày 18 tháng 9 năm 1944 âm lịch
- Âm lịch: 18/9/1944
- Dương lịch: 3/11/1944
- Ngày Tân Mùi, Tháng Giáp Tuất, Năm Giáp Thân
- Tiết khí: Sương giáng (Sương mù)
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 18/9/1944 âm lịch: Hợi, Mão, Ngọ
- Tuổi xung khắc với ngày 18/9/1944 âm lịch: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão
- Đánh giá chung: Ngày 18/9/1944 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, ký kết, giao dịch, nạp tài.
- Không nên: Chữa bệnh, động thổ, sửa bếp, san đường, sửa tường, đào đất.
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Thiên đức hợp, Nguyệt đức hợp, Mẫu thương, Bất tương, Ngọc vũ
- Sao xấu: Hà khôi, Nguyệt hình, Ngũ hư, Địa nang, Chu tước