Xem ngày 18/7/2000 âm lịch là ngày gì?
Ngày 18/7/2000 âm lịch - Đinh Mùi, dương lịch rơi vào ngày 17/8/2000.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 18/7/2000 là ngày Hảo Thương (Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 18/7/2000 âm lịch ngày 18 tháng 7 năm 2000 ngày âm lịch 18/7/2000 âm lịch âm ngày 18 tháng 7 năm 2000
-
Thứ Năm, ngày 18 tháng 7 năm 2000 âm lịch
- Âm lịch: 18/7/2000
- Dương lịch: 17/8/2000
- Ngày Đinh Mùi, Tháng Giáp Thân, Năm Canh Thìn
- Tiết khí: Lập Thu (Bắt đầu mùa thu)
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 18/7/2000 âm lịch: Hợi, Mão, Ngọ
- Tuổi xung khắc với ngày 18/7/2000 âm lịch: Kỷ Sửu, Tân Sửu
- Đánh giá chung: Ngày 18/7/2000 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, giao dịch, nạp tài,.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng.
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Nguyệt đức hợp, Mẫu thương, Kim đường, Ngọc đường
- Sao xấu: Nguyệt sát, Nguyêt hư, Huyết chi, Thiên tặc, Ngũ hư, Bát phong, Bát chuyên