Xem ngày 18/7/1944 âm lịch là ngày gì?
Ngày 18/7/1944 âm lịch - Nhâm Thân, dương lịch rơi vào ngày 5/9/1944.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 18/7/1944 là ngày Hảo Thương (Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 18/7/1944 âm lịch ngày 18 tháng 7 năm 1944 ngày âm lịch 18/7/1944 âm lịch âm ngày 18 tháng 7 năm 1944
-
Thứ Ba, ngày 18 tháng 7 năm 1944 âm lịch
- Âm lịch: 18/7/1944
- Dương lịch: 5/9/1944
- Ngày Nhâm Thân, Tháng Nhâm Thân, Năm Giáp Thân
- Tiết khí: Xử thử (Mưa ngâu)
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 18/7/1944 âm lịch: Tý, Thìn, Tỵ
- Tuổi xung khắc với ngày 18/7/1944 âm lịch: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân
- Đánh giá chung: Ngày 18/7/1944 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đổ mái, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng.
- Không nên: Động thổ, sửa kho, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Nguyệt đức, Nguyệt ân, Tứ tương, Vương nhật, Thiên thương, Bất tương, Trừ thần, Minh phệ
- Sao xấu: Nguyệt kiến, Tiểu hao, Thổ phủ, Ngũ ly, Thiên lao