Xem ngày 18/5/1992 âm lịch là ngày gì?
Ngày 18/5/1992 âm lịch - Ất Sửu, dương lịch rơi vào ngày 18/6/1992.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 18/5/1992 là ngày Thiên Môn (Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 18/5/1992 âm lịch ngày 18 tháng 5 năm 1992 ngày âm lịch 18/5/1992 âm lịch âm ngày 18 tháng 5 năm 1992
-
Thứ Năm, ngày 18 tháng 5 năm 1992 âm lịch
- Âm lịch: 18/5/1992
- Dương lịch: 18/6/1992
- Ngày Ất Sửu, Tháng Bính Ngọ, Năm Nhâm Thân
- Tiết khí: Mang Chủng (Sao tua rua mọc)
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 18/5/1992 âm lịch: Tỵ, Dậu, Tý
- Tuổi xung khắc với ngày 18/5/1992 âm lịch: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu
- Đánh giá chung: Ngày 18/5/1992 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, san đường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Thiên ân, Âm đức, Thánh tâm, Bảo quang
- Sao xấu: Nguyệt sát, Nguyệt hư, Nguyệt hại, Tứ kích